Thực đơn
AKB48_Team_TP Thành viênDanh sách thành viên kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2018:[5]
Tên | Hán Việt | Ngày sinh (tuổi) | Chú thích |
---|---|---|---|
Honda Yuzuka (本田柚萱) | Bổn Điền • Dữu Huyên | 15 tháng 3, 2006 (14 tuổi) | |
Sin Tik-kei (冼迪琦) | - Địch Kỳ | 13 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | |
Lin Chieh (林倢) | Lâm Tiệp | 14 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | |
Chiu Pin-han (邱品涵) | Khâu Phẩm Hàm | 24 tháng 12, 1999 (20 tuổi) | |
Abe Maria (阿部瑪利亞) | A Bẫu • Mã Lợi A | 29 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | Transferred from AKB48 Team K on December 1, 2017[6] |
Kuo Shin-yu (國興瑀) | Quốc Hưng Vũ | 11 tháng 10, 2002 (17 tuổi) | |
Chang Yu-ling (張羽翎) | Trương Vũ Linh | 11 tháng 7, 2003 (16 tuổi) | |
Chen Shih-ya (陳詩雅) | Trần Thi Nhã | 24 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | Captain |
Tseng Shih-yu (曾詩羽) | Tằng Thi Vũ | 12 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | |
Liu Yu-ching (劉語晴) | Lưu Ngữ Tình | 14 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | |
Liu Jie-ming (劉潔明) | Lưu Khiết Minh | 19 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | |
Pan Tzi-yi (潘姿怡) | Phan Tư Di | 28 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | |
Các thành viên sau đây được chỉ ra là thực tập sinh:[7]
Tên | Hán Việt | Ngày sinh (tuổi) | Chú thích |
---|---|---|---|
Oyama Mirei (小山美玲) | Tiểu Sơn • Mỹ Linh | 28 tháng 6, 2002 (17 tuổi) | |
Wang Yi-chia (王逸嘉) | Vương Dật Gia | 18 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | |
Lee Jia-li(李佳俐) | Lý Giai Lợi | 5 tháng 11, 2001 (18 tuổi) | |
Lee Meng-chun (李孟純) | Lý Mạnh Thuần | 4 tháng 6, 2002 (17 tuổi) | |
Li Cai-Jie (李采潔) | Lý Thái Khiết | 15 tháng 3, 2004 (16 tuổi) | |
Zhou Jia-yu (周佳郁) | Châu Giai Uất | 19 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | |
Lin Yi-yun (林易沄) | Lâm Diệc Vân | 21 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | |
Lin Chia-ying (林家瑩) | Lâm Gia Oánh | 4 tháng 12, 2000 (19 tuổi) | |
Lin Yu-hsin (林于馨) | Lâm Vu Hinh | 14 tháng 1, 2002 (18 tuổi) | |
Lin Chieh-hsin (林潔心) | Lâm Khiết Tâm | 27 tháng 3, 2003 (17 tuổi) | |
Po Ling (柏靈) | Bách Linh | 13 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | |
Gao Yun-jue (高云珏) | Cao Vân Giác | 20 tháng 10, 2001 (18 tuổi) | |
Kao Yen-chen (高硯晨) | Cao Nghiễn Thần | 16 tháng 7, 2006 (13 tuổi) | |
Chang Fa-fa (張法法) | Trương Pháp Pháp | 27 tháng 12, 2001 (18 tuổi) | |
Tung Zih-syuan (董子瑄) | Đổng Tử Huyên | 4 tháng 12, 2003 (16 tuổi) | |
Chia I-chen (賈宜蓁) | Giả Nghi Trân | 18 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | |
Lau Hiu-ching (劉曉晴) | Lưu Hiểu Tình | 2 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | |
Tsai Ya-en (蔡亞恩) | Thái A Ân | 21 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | |
Tsai Yi-jou (蔡伊柔) | Thái Y Nhu | 15 tháng 7, 2001 (18 tuổi) | |
Cheng Yu-we (鄭妤葳) | Trịnh Dư Uy | 11 tháng 11, 2003 (16 tuổi) | |
Cheng Chia-yu (鄭佳郁) | Trịnh Giai Uất | 28 tháng 4, 2004 (16 tuổi) | |
Lo Jui-ting (羅瑞婷) | La Thụy Đình | 6 tháng 8, 2004 (15 tuổi) | |
Fujii Mayu (藤井麻由) | Đằng Tĩnh • Ma Yêu | 30 tháng 11, 1998 (21 tuổi) |
Tên | Hán Việt | Ngày sinh (tuổi) | Chú thích |
---|---|---|---|
Chen Shih-yuan (陳詩媛) | Trần Thi Viên | 24 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | Left in August 2018 before the AKB48 Team TP debuted[8] |
Lee Chen-si (李晨熙) | Lý Thần Hy | 25 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | |
Wen Li-fei (翁立霏) | Ông Lập Phi | 11 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | |
Chen Lin (陳琳) | Trần Lâm | 3 tháng 1, 2006 (14 tuổi) | |
Liu Yen-ting (劉姸廷) | Lưu Nghiên Đình | 13 tháng 10, 2003 (16 tuổi) | |
Thực đơn
AKB48_Team_TP Thành viênLiên quan
AKB48 AKB48 Team TP AKB48 Team SH AKB48 GroupTài liệu tham khảo
WikiPedia: AKB48_Team_TP http://www.akb48teamtp.com/ http://www.akb48teamtp.com https://www.facebook.com/AKB48TeamTP/photos/pcb.21... https://www.facebook.com/AKB48TeamTP/photos/pcb.21... https://www.facebook.com/akb48teamtp https://twitter.com/akb48teamtp/status/10358719963... https://stars.udn.com/star/story/10092/3280185 https://tw.news.yahoo.com/tpe48%E5%87%BA%E9%81%93%... https://ameblo.jp/abemaria-1129/ https://music.oricon.co.jp/php/news/NewsInfo.php?n...